Quý khách đang tìm thông tin báo giá xây dựng nhà trọn gói mới nhất tại khu vực TPHCM và toàn quốc? Quý khách muốn hiểu về cách tính diện tích xây dựng nhà ở để có kế hoạch kinh phí cho phù hợp thì xin mời tham khảo bài viết sau đây của An Phú Thịnh nhé!
Các hạng mục chính trong thiết kế và thi công trọn gói
- Tư vấn thiết kế (bố trí mặt bằng – phối cảnh ngoại thất – phối cảnh nội thất)
- Tư vấn thi công phần thô (khung BTCT – kết cấu công trình)
- Tư vấn thi công vật tư hoàn thiện (Gạch, Đá Granite, Lan can, Sơn, Cửa, Thiết bị điện, Thiết bị vệ sinh….)
Đơn giá xây dựng trọn gói
CHẤT LƯỢNG NỘI DUNG | THÔNG DỤNG | KHÁ | TỐT |
Đơn giá phần thô và nhân công hoàn thiện | 3,500,000 đ/m2 | ||
Đơn giá phần vật tư hoàn thiện | 1,800,000 đ/m2 | 2,500,000 đ/m2 | 3,200,000 đ/m2 |
Lưu ý: Cam kết sử dụng vật tư chính hãng và đúng thỏa thuận trong hợp đồng. Tuyệt đối không đưa vật tư giả, vật tư kém chất lượng vào thi công công trình, bao kiểm tra, kiểm định.
Bảng giá phần thô và nhân công hoàn thiện
1. Sắt VIỆT – NHẬT hoặc POMINA
2. Xi măng INSEE, HÀ TIÊN
- INSEE (xi măng HOLCIM cũ) cho công tác bê tông
- HÀ TIÊN cho công tác xây tô
3. Gạch TUYNEL NHÀ MÁY TẠI TÂN UYÊN, BÌNH DƯƠNG
Thương hiệu Đồng Tâm, Tám Quỳnh, Phước Thành, Quốc Toàn, Thành Tâm ………
4. Đá BÌNH ĐIỀN
- Đá 10mm x 20mm cho công tác bê tông
- Đá 40mm x 60mm cho công tác lăm le móng
5. Cát VÀNG HỒNG NGỰ (HOẶC TƯƠNG ĐƯƠNG)
- Cát hạt lớn đổ bê tông
- Cát mi xây tô
6. BÊ TÔNG
Bê tông trộn bằng máy tại công trình hoặc bê tông tươi thương phẩm (Tùy theo khối lượng mỗi lần đổ nhiều hay ít và điều kiện thi công cho phép hay không). Mác bê tông theo thiết kế đo lường bằng thùng sơn 18 lít, cụ thể như sau:
- Mác 250 với tỉ lệ: 01 xi, – 04 cát, – 06 đá
- Mác 200 vói tỉ lệ: 01 xi, – 05 cát, – 07 đá
7. Chống thấm sàn WC, mái, ban công: Kova CT11A
8. Phụ gia đông kết nhanh cho bê tông: Sika R4
9. Ống nước PVC THƯƠNG HIỆU BÌNH MINH
Đường kính ống theo bản vẽ thiết kế của từng công trình cụ thể, tuy nhiên với nhà phố thông thường sẽ sử dụng như sau:
- Ống thoát cầu: ống D114 (75.680 đ/m)
- Ống thoát nước sàn mái – sân thượng dùng ống D114 (75.680 đ/m)
- Ống thoát ban công D60 (24.860 đ/m)
- Ống thoát sàn WC ống D90 (53.680 đ/m)
- Ống thoát nước chính từ hầm tự hoại ra ngoài D168 (149.380 đ/m)
- Ống cấp nước lên D27 (9.680 đ/m), ống cấp nước xuống D42 (18.040 đ/m)
- Ống cấp rẻ nhánh thiết bị (tùy thiết bị)
10. Dây điện CADIVI
- Sử dụng cáp điện 7 lõi ruột đồng Mã CV.
- – Tiết diện dây đối với nhà phố thông thường: Dây thắp sáng 1,5; dây ổ cắm 2,5; dây trục chính 4,0; dây nguồn 8,0; dây nguồn chính 11,0.
11. Ống luồn dây diện đi âm tường: ống ruột gà hiệu NANO chống cháy
12. Ống luồn dây diện đi âm dầm – sàn BTCT: Ống cứng trắng
13. Dây ADSL, điện thoại, truyền hình: VIỆT NAM
14. Thiết bị phục vụ công tác thi công: dàn giáo – coppha sắt, máy trộn bê tông, máy gia công sắt thép, cây chống các loại và các thiết bị khác phụ vụ thi công…
Bảng giá chi tiết phần hoàn thiện của gói thiết kế thi công trọn gói
Lựa chọn: Vật tư hoàn thiện loại thông dụng
STT | Nội dung | Xuất xứ | Đơn vị | Đơn giávật tư chính | |||
I | PHẦN GẠCH ỐP – LÁT | ||||||
1 | Gạch bóng kính 2 da toàn phần 600 x 600 lát nền | Catalant | m2 | 180,000 (đ) | |||
2 | Gạch Ceramic 400 x 400 chống trượt lát nền sàn thượng, nền sân trước, nền sân sau. | Bạch Mã | m2 | 135,000 (đ) | |||
Gạch Ceramic 300 x 300 chống trượt lát nền WC | American, Catalant | m2 | 130,000 (đ) | ||||
Gạch Ceramic 300 x 450 ốp cho tường WC | Primer, Đồng Tâm | m2 | 130,000 (đ) | ||||
5 | Gạch ốp tường ngay trên mặt kệ bếp cao 0.6m | Catalant | m2 | 130,000 (đ) | |||
6 | Keo chà ron | kg | 15,000 (đ) | ||||
7 | Gạch, đá ốp trang trí trên tường | chưa bao gồm | |||||
II | PHẦN SƠN NƯỚC | ||||||
1 | Sơn nước ngoài nhà gồm 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ. | Sơn Maxillite ICI ngoài nhà A919 Đơn giá: 960.000 đ/thùng 18 lít | |||||
2 | Sơn nước trong nhà gồm 2 lớp sơn phủ | Sơn Maxillite ICI trong nhà A901Đơn giá: 760.000 đ/thùng 18 lít | |||||
3 | Bột trét ngoài trời, trong nhà, phụ kiện: rulo, cọ, giấy nhám… | Bột Việt Mỹ trong nhàĐơn giá: 100.000đ/bao | |||||
Bột Việt Mỹ ngoài nhàĐơn giá: 135.000đ/bao | |||||||
4 | Sơn gai, sơn gấm trang trí | Chưa bao gồm | |||||
5 | Sơn dầu cho cửa, lan can, khung sắt bảo vệ | Sơn dầu Bạch Tuyết | |||||
III | PHẦN CỬA ĐI – CỬA SỔ | ||||||
1 | Cửa đi các phòng ngủ bằng nhôm TungShin hệ 1000 không chia đố, kính suốt 5ly cường lực, đã bao gồm khóa | m2 | 1,000,000 (đ) | ||||
2 | Cửa đi WC bằng nhôm TungShin hệ 700 không chia đố, kính suốt 5ly cường lực, đã bao gồm khóa | m2 | 800,000 (đ) | ||||
3 | Cửa đi, cửa sổ ngoài trời (Mặt tiền, ban công sân thượng, sân sau…) bằng nhôm TungShin hệ 1000 không chia đố, kính suốt 8ly cường lực, đã bao gồm khóa | m2 | 1,300,000 (đ) | ||||
4 | Khung sắt bảo vệ ô cửa sổ bằng sắt hộp 14 x14 x 1.0 mm sơn dầu | m2 | 495,000 (đ) | ||||
IV | LAN CAN CẦU THANG, MẶT TIỀN | ||||||
1 | Lan can cầu thang bằng sắt hộp 14 x 14 x 1.0 mm | m | 550,000 (đ) | ||||
2 | Lan can mặt tiền bằng sắt hộp 14 x 14 x 1.0 mm, tay vịn 40x80x1,0 mm | m | 700,000 (đ) | ||||
3 | Tay vịn cầu thang bằng gỗ căm xe đường kính = 60mm | m | 500,000 (đ) | ||||
V | PHẦN ĐÁ GRANIT | ||||||
1 | Đá Granit cầu thang | Đá Trắng suối lâu | m2 | 620,000 (đ) | |||
2 | Đá Granit cánh gà tường mặt tiền trệt (ngay cửa ra vào chính) | Đá Đen Campuchia | m2 | 850,000 (đ) | |||
3 | Đá Granit bậc tam cấp | m2 | 850,000 (đ) | ||||
4 | Đá Granit mặt bếp | md | 850,000 (đ) | ||||
VI | PHẦN THIẾT BỊ ĐIỆN | ||||||
1 | Vỏ tủ điện Tổng và tủ điện tầng (loại 4 đường) | Sino | cái | Tùy TB | |||
2 | MCB | cái | Tùy TB | ||||
3 | Mỗi phòng 2 công tắc, 4 ổ cắm | cái | Tùy TB | ||||
4 | Ổ cắm điện thoại, internet, truyền hình cáp (Mỗi phòng 1 cái) | cái | Tùy TB | ||||
5 | Đèn thắp sáng trong phòng – Công suất 9W (4 hoặc 6 bóng đèn lon tùy diện tích phòng) | Duhal(SDGT512) | cái | 90,000 (đ) | |||
6 | Đèn vệ sinh – Công suất 9W: Đèn mâm ốp trần, mỗi phòng 1 cái | Hufa | cái | 120,000 (đ) | |||
7 | Đèn trang trí tường cầu thang (mỗi tầng 1 cái) | Hufa | cái | 170,000 (đ) | |||
8 | Đèn thắp sáng hành lang, ban công – Công suất 9W (2 hoặc 4 bóng mỗi tầng tùy diện tích nhà) | Hufa | cái | 170,000 (đ) | |||
9 | Đèn thắp sáng sân, sân thượng, phòng giặt (Đèn HQ 1,2 m lắp 1 bóng) | Philips | cái | 150,000 (đ) | |||
VII | PHẦN THIẾT BỊ VỆ SINH – THIẾT BỊ NƯỚC | ||||||
1 | Bàn cầu (1 WC 1 cái) | Inax – C117VA (màu trắng) | cái | 1,940,000 (đ) | |||
2 | Vòi xịt WC (1 WC 1 cái) | Inax – CFV 102M | cái | 290,000 (đ) | |||
3 | Lavabo | Inax L284V+L284VC | cái | 1,160,000 (đ) | |||
4 | Vòi lavabo | Inax – LFV-17 | cái | 620,000 (đ) | |||
5 | Vòi sen WC | Luxta- L2114T3+ TX18 | bộ | 640,000 (đ) | |||
6 | Vòi sân thượng, ban công, sân | Luxta-L4102M | cái | 197,000 (đ) | |||
7 | Các phụ kiện trong WC (Gương soi, móc treo đồ, kệ xà phòng …) | Viglacera | bộ | 700,000 (đ) | |||
8 | Phiễu thu sàn | Inox | cái | 60,000 (đ) | |||
9 | Cầu chắn rác | cái | 60,000 (đ) | ||||
10 | Chậu rửa chén Đại thành loại 2 hộc | RA13 | cái | 750,000 (đ) | |||
11 | Vòi rửa chén lạnh | Viglacera VG 707 | cái | 514,000 (đ) | |||
12 | Bồn nước inox, loại bồn ngang có dung tích 1000 lít | Đại Thành | cái | 2,750,000 (đ) | |||
13 | Máy bơm nước | Panasonic – 200W | cái | 2,500,000 (đ) | |||
VIII | HẠNG MỤC KHÁC | ||||||
1 | Thạch cao khung và tấm Vĩnh Tường (trần phẳng – không giật cấp) | m2 | 155,000 (đ) | ||||
2 | Khung sắt bảo vệ giếng trời (Sắt hộp 20x20x1mm) | m2 | 600,000 (đ) | ||||
3 | Tấm lợp bảo vệ giếng trời kính cường lực dày 8mm | m2 | 495,000 (đ) |
Lựa chọn: Vật tư hoàn thiện loại khá
STT | Nội dung | Xuất xứ | Đơn vị | Đơn giávật tư chính | ||||
I | PHẦN GẠCH ỐP – LÁT | |||||||
1 | Gạch bóng kính 2 da toàn phần 600 x 600 lát nền | Mỹ Đức, Blue | m2 | 220,000 (đ) | ||||
2 | Gạch Ceramic 400 x 400 chống trượt lát nền sân thượng, nền sân trước, nền sân sau. | Bạch Mã | m2 | 165,000 (đ) | ||||
3 | Gạch Ceramic 300 x 300 chống trượt lát nền WC | Đồng Tâm, Hoàn Mỹ | m2 | 165,000 (đ) | ||||
4 | Gạch Ceramic 300 x 600 ốp cho tường WC | Catalant | m2 | 165,000 (đ) | ||||
5 | Gạch ốp tường ngay trên mặt kệ bếp cao 0.6m | Catalant | m2 | 165,000 (đ) | ||||
6 | Keo chà ron | kg | 15,000 (đ) | |||||
7 | Gạch, đá ốp trang trí trên tường (10 m2 cho toàn nhà) | m2 | 120,000 (đ) | |||||
II | PHẦN SƠN NƯỚC | |||||||
1 | Sơn nước ngoài nhà gồm 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ. | Sơn Spec (Nippon) ngoài nhà ALL EXTERIO: 550.000 đ/thùng 5lít | ||||||
2 | Sơn nước trong nhà gồm 2 lớp sơn phủ | Sơn Spec (Nippon) trong nhà INTERIOR: 860.200 đ/thùng 18lít | ||||||
3 | Bột trét ngoài trời, trong nhà, phụ kiện: rulo, cọ, giấy nhám… | Bột Expo trong nhà: 148.000đ/bao | ||||||
Bột Expo ngoài nhà: 189.000đ/bao | ||||||||
4 | Sơn gai, sơn gấm trang trí | Chưa bao gồm | ||||||
5 | Sơn dầu cho cửa, lan can, khung sắt bảo vệ | Sơn dầu Bạch Tuyết | ||||||
III | PHẦN CỬA ĐI – CỬA SỔ | |||||||
1 | Cửa đi các phòng ngủ bằng cửa nhôm xingfa Việt Nam dày 1.5-2.0mm, kính suốt cường lực 8ly, đã bao gồm khóa tay gạt | m2 | 1,700,000 (đ) | |||||
2 | Cửa đi WC: cửa nhựa Y@DOOR hoặc Nam Huy bản lề Inox, khung dày 10cm, đã bao gồm khóa tròn (đơn giá khóa: 150.000 đ/bộ) | bộ | 2,600,000 (đ) | |||||
3 | Cửa đi, cửa sổ ngoài trời (Mặt tiền, ban công sân thượng, sân sau…) bằng cửa nhôm xingfa Việt Nam dày 1.5-2.0mm, kính suốt cường lực 8ly, đã bao gồm khóa tay gạt. | m2 | 1,700,000 (đ) | |||||
4 | Cửa sổ ngoài trời (Mặt tiền, ban công sân thượng, sân sau…) bằng cửa nhôm xingfa Việt Nam dày 1.5-2.0mm, kính suốt cường lực 8ly | m2 | 1,500,000 (đ) | |||||
5 | Khung sắt bảo vệ ô cửa sổ bằng sắt hộp 20x20x1.0 mm sơn dầu | m2 | 495,000 (đ) | |||||
IV | LAN CAN CẦU THANG, MẶT TIỀN | |||||||
1 | Lan can cầu thang bằng kính cường lực dày 10mm, tay vịn cầu thang bằng gỗ căm xe đường kính = 60mm | m | 1,300,000 (đ) | |||||
2 | Lan can mặt tiền bằng kính cường lực dày 10mm, tay vịn inox | m | 1,250,000 (đ) | |||||
V | PHẦN ĐÁ GRANIT | |||||||
1 | Đá Granit mặt bậc cầu thang | Kim sa trung | m2 | 1,000,000 (đ) | ||||
2 | Đá Granit mặt dựng cầu thang | Trắng Nha sỹ | m2 | 900,000 (đ) | ||||
3 | Đá Granit cánh gà tường mặt tiền trệt (ngay cửa ra vào chính) | Kim sa trung | m2 | 1,000,000 (đ) | ||||
4 | Đá Granit bậc tam cấp | m2 | 1,000,000 (đ) | |||||
5 | Đá Granit mặt bếp | md | 1,300,000 (đ) | |||||
VI | PHẦN THIẾT BỊ ĐIỆN | |||||||
1 | Vỏ tủ điện Tổng và tủ điện tầng (loại 4 đường) | Sino | cái | Tùy TB | ||||
2 | MCB | Panasonic | cái | Tùy TB | ||||
3 | Mỗi phòng 2 công tắc, 4 ổ cắm | cái | Tùy TB | |||||
4 | Ổ cắm điện thoại, internet, truyền hình cáp (Mỗi phòng 1 cái) | cái | Tùy TB | |||||
5 | Đèn thắp sáng trong phòng – Công suất 9W (4 hoặc 6 bóng đèn lon tùy diện tích phòng) | Duhal(SDGT512) | cái | 90,000 (đ) | ||||
6 | Đèn vệ sinh – Công suất 9W: Đèn mâm ốp trần, mỗi phòng 1 cái | Hufa | cái | 250,000 (đ) | ||||
7 | Đèn trang trí tường cầu thang (mỗi tầng 1 cái) | Hufa | cái | 260,000 (đ) | ||||
8 | Đèn thắp sáng hành lang, ban công – Công suất 9W (2 hoặc 4 bóng mỗi tầng tùy diện tích nhà) | Hufa | cái | 170,000 (đ) | ||||
9 | Đèn thắp sáng sân, sân thượng, phòng giặt (Đèn HQ 1,2 m lắp 1 bóng) | Nano | cái | 250,000 (đ) | ||||
VII | PHẦN THIẾT BỊ VỆ SINH – THIẾT BỊ NƯỚC | |||||||
1 | Bàn cầu (1 WC 1 cái) | Inax-C504VWN | cái | 2,950,000 (đ) | ||||
2 | Vòi xịt WC (1 WC 1 cái) | Inax-CFV105MP | cái | 290,000 (đ) | ||||
3 | Lavabo | InaxL297V+ L297VC | cái | 1,940,000 (đ) | ||||
4 | Vòi lavabo nóng lạnh | Inax-LFV 1302S | cái | 1,220,000 (đ) | ||||
5 | Vòi sen WC nóng lạnh | Inax-BFV 1303S-4C | bộ | 1,770,000 (đ) | ||||
6 | Vòi sân thượng, ban công, sân | Luxta – L4102K | cái | 205,000 (đ) | ||||
7 | Các phụ kiện trong WC (Gương soi , móc treo đồ, kệ xà phòng …) | Viglacera-PKVS 02 | bộ | 950,000 (đ) | ||||
8 | Phiễu thu sàn | Inox | cái | 150,000 (đ) | ||||
9 | Cầu chắn rác | cái | 150,000 (đ) | |||||
10 | Chậu rửa chén Đại thành loại 2 hộc | cái | 900,000 (đ) | |||||
11 | Vòi rửa chén nóng lạnh | Luxta- L3203B | cái | 1,010,000 (đ) | ||||
12 | Bồn nước inox, loại bồn ngang có dung tích 1500 lít | Đại Thành | cái | 4,150,000 (đ) | ||||
13 | Máy bơm nước | Panasonic – 200W | cái | 2,500,000 (đ) | ||||
VIII | HẠNG MỤC KHÁC | |||||||
1 | Thạch cao khung và tấm Vĩnh Tường (trần phẳng – không giật cấp) | m2 | 155,000 (đ) | |||||
2 | Khung sắt bảo vệ giếng trời (Sắt hộp 20x20x1mm) | m2 | 600,000 (đ) | |||||
3 | Tấm lợp bảo vệ giếng trời kính cường lực dày 8mm | m2 | 495,000 (đ) |
Lựa chọn 3: Vật tư hoàn thiện loại tốt
STT | Nội dung | Xuất xứ | Đơn vị | Đơn giávật tư chính | ||||
I | PHẦN GẠCH ỐP – LÁT | |||||||
1 | Gạch bóng kính 2 da toàn phần 600 x 600 lát nền | Taicera | m2 | 290,000 (đ) | ||||
2 | Gạch Ceramic 400 x 400 chống trượt lát nền sân thượng, nền sân trước, nền sân sau. | Primer | m2 | 190,000 (đ) | ||||
3 | Gạch Ceramic 300 x 300 chống trượt lát nền WC | Hoàn Mỹ | m2 | 190,000 (đ) | ||||
4 | Gạch Ceramic 300 x 600 ốp cho tường WC | Taicera, Catalant | m2 | 220,000 (đ) | ||||
5 | Gạch ốp tường ngay trên mặt kệ bếp cao 0.6m | Taicera, Catalant | m2 | 220,000 (đ) | ||||
6 | Keo chà ron | kg | 15,000 (đ) | |||||
7 | Gạch, đá ốp trang trí trên tường (10 m2 cho toàn nhà) | m2 | 120,000 (đ) | |||||
II | PHẦN SƠN NƯỚC | |||||||
1 | Sơn nước ngoài nhà gồm 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ. | Sơn Dulux ngoài nhà BJ8: 870.000 đ/thùng 5lít | ||||||
2 | Sơn nước trong nhà gồm 2 lớp sơn phủ | Sơn Dulux trong nhà A991: 1.210.000 đ/thùng 18lít | ||||||
3 | Bột trét ngoài trời, trong nhà, phụ kiện: rulo, cọ, giấy nhám… | Bột Joton trong nhà: 185.000đ/bao | ||||||
Bột Joton ngoài nhà: 240.000đ/bao | ||||||||
4 | Sơn gai, sơn gấm trang trí | Chưa bao gồm | ||||||
5 | Sơn dầu cho cửa, lan can, khung sắt bảo vệ | Sơn dầu Bạch Tuyết | ||||||
III | PHẦN CỬA ĐI – CỬA SỔ | |||||||
1 | Cửa đi các phòng ngủ bằng cửa gỗ HDF sơn màu NC, 2 ô hoặc 4 ô dày 43mm, khung bao 50x100mm, nẹp dày 45mm, bao gồm khóa tròn (đơn giá khóa:150.000 đ/bộ) | bộ | 3,385,000 (đ) | |||||
2 | Cửa đi WC: cửa cửa gỗ HDF sơn màu NC, 2 ô hoặc 4 ô dày 43mm, khung bao 50x100mm, nẹp dày 45mm, bao gồm khóa tròn (đơn giá khóa: 150.000 đ/bộ) | bộ | 3,385,000 (đ) | |||||
3 | Cửa đi mặt tiền trệt (cửa bốn cánh) bằng cửa nhôm Xingfa Nhập dày 2.0mm kính suốt cường lực 8ly, đã bao gồm khóa tay gạt | m2 | 2,400,000 (đ) | |||||
4 | Cửa đi ngoài trời (Mặt tiền, ban công sân thượng, sân sau…) bằng cửa nhôm xingfa Việt Nam dày 1.5-2.0mm, kính suốt cường lực 8ly, đã bao gồm khóa tay gạt | m2 | 1,700,000 (đ) | |||||
5 | Cửa sổ ngoài trời (Mặt tiền, ban công sân thượng, sân sau…) bằng cửa nhôm xingfa Việt Nam dày 1.5-2.0mm, kính suốt cường lực 8ly | m2 | 1,500,000 (đ) | |||||
6 | Khung sắt bảo vệ ô cửa sổ bằng sắt hộp 20x20x1.0 mm sơn dầu | m2 | 495,000 (đ) | |||||
IV | LAN CAN CẦU THANG, MẶT TIỀN | |||||||
1 | Lan can cầu thang bằng kính cường lực dày 10mm, tay vịn cầu thang bằng gỗ căm xe đường kính = 60mm | m | 1,300,000 (đ) | |||||
2 | Lan can mặt tiền bằng kính cường lực dày 10mm, tay vịn inox | m | 1,250,000 (đ) | |||||
V | PHẦN ĐÁ GRANIT | |||||||
1 | Đá Granit mặt bậc cầu thang | Đen Ánh Kim | m2 | 1,450,000 (đ) | ||||
2 | Đá Granit mặt dựng cầu thang | Vàng vân mây | m2 | 1,450,000 (đ) | ||||
3 | Đá Granit cánh gà tường mặt tiền trệt (ngay cửa ra vào chính) | Đen Ánh Kim | m2 | 1,450,000 (đ) | ||||
4 | Đá Granit bậc tam cấp | m2 | 1,450,000 (đ) | |||||
5 | Đá Granit mặt bếp | md | 1,450,000 (đ) | |||||
VI | PHẦN THIẾT BỊ ĐIỆN | |||||||
1 | Vỏ tủ điện Tổng và tủ điện tầng (loại 4 đường) | Sino | cái | Tùy TB | ||||
2 | MCB | Panasonic | cái | Tùy TB | ||||
3 | Mỗi phòng 2 công tắc, 4 ổ cắm | cái | Tùy TB | |||||
4 | Ổ cắm điện thoại, internet, truyền hình cáp (Mỗi phòng 1 cái) | cái | Tùy TB | |||||
5 | Đèn thắp sáng trong phòng – Công suất 9W (4 hoặc 6 bóng đèn lon tùy diện tích phòng) | MPE (Minh Phương) | cái | 120,000 (đ) | ||||
6 | Đèn vệ sinh – Công suất 9W: Đèn mâm ốp trần, mỗi phòng 1 cái | Hufa | cái | 350,000 (đ) | ||||
7 | Đèn trang trí tường cầu thang (mỗi tầng 1 cái) | Hufa | cái | 600,000 (đ) | ||||
8 | Đèn thắp sáng hành lang, ban công – Công suất 9W (2 hoặc 4 bóng mỗi tầng tùy diện tích nhà) | Hufa | cái | 350,000 (đ) | ||||
9 | Đèn thắp sáng sân, sân thượng, phòng giặt (Đèn HQ 1,2 m lắp 1 bóng) | Nano | cái | 250,000 (đ) | ||||
VII | PHẦN THIẾT BỊ VỆ SINH – THIẾT BỊ NƯỚC | |||||||
1 | Bàn cầu (1 WC 1 cái) | ToTo-CS351DT2 | cái | 4,550,000 (đ) | ||||
2 | Vòi xịt WC (1 WC 1 cái) | ToTo-THX20NBPIV | cái | 620,000 (đ) | ||||
3 | Lavabo | ToTo –LHT239CR | cái | 2,220,000 (đ) | ||||
4 | Vòi lavabo nóng lạnh | Inax-LFV 1302SP | cái | 1,290,000 (đ) | ||||
5 | Vòi sen WC nóng lạnh | INAX-BFV313S-5C | bộ | 4,320,000 (đ) | ||||
6 | Vòi sân thượng, ban công, sân | Inax-LFV-11A | cái | 750,000 (đ) | ||||
7 | Các phụ kiện trong WC (Gương soi, móc treo đồ, kệ xà phòng …) | BAO 6M3C | bộ | 1,190,000 (đ) | ||||
8 | Phiễu thu sàn | Inox | cái | 150,000 (đ) | ||||
9 | Cầu chắn rác | cái | 150,000 (đ) | |||||
10 | Chậu rửa chén Đại thành loại 2 hộc | cái | 900,000 (đ) | |||||
11 | Vòi rửa chén nóng lạnh | Inax-SFV302S | 2,030,000 (đ) | |||||
12 | Bồn nước inox, loại bồn ngang có dung tích 1500 lít | Đại Thành | cái | 4,150,000 (đ) | ||||
13 | Máy bơm nước | Panasonic | cái | 3,536,000 (đ) | ||||
VIII | HẠNG MỤC KHÁC | |||||||
1 | Thạch cao khung và tấm Vĩnh Tường (trần phẳng – không giật cấp) | m2 | 155,000 (đ) | |||||
2 | Khung sắt bảo vệ giếng trời (Sắt hộp 20x20x1mm) | m2 | 600,000 (đ) | |||||
3 | Tấm lợp bảo vệ giếng trời kính cường lực dày 8mm | m2 | 495,000 (đ) |
Cách tính diện tích xây dựng
Phần gia cố nền đất yếu:
- Gia cố nền móng công trình: Tùy theo điều kiện đất nền, điều kiện thi công mà sẽ quyết định loại hình gia cố nền đất (ví dụ: sử dụng cừ tràm hoặc sử dụng cọc ép hoặc cọc khoan nhồi… hoặc không cần gia cố mà chỉ làm móng băng). Phần này sẽ báo giá cụ thể sau khi khảo sát.
- Gia cố nền trệt bằng phương pháp đổ bê tông cốt thép tính 20% diện tích
Phần móng:
- Móng đơn tính 15% diện tích
- Móng cọc:
- Đối với công trình có diện tích sàn trệt <= 30m2: Đài móng trên đầu cọc bên tông cốt thép, cọc khoan nhồi tính 50% diện tích
- Đối với công trình có diện tích sàn trệt > 30m2:
- Nhà cao > 4 tầng: Đài móng trên nền cọc bê tông cốt thép, cọc khoan nhồi tính 50% diện tích
- Nhà cao ≤ 4 tầng: Đài móng trên nền cọc bê tông cốt thép, cọc khoan nhồi tính 30% diện tích
- Móng băng tính 50% diện tích
Phần tầng hầm (Tính riêng so với móng):
- Hầm có độ sâu nhỏ hơn 1.5m so với code đỉnh ram hầm tính 150% diện tích
- Hầm có độ sâu nhỏ hơn 1.7m so với code đỉnh ram hầm tính 170% diện tích
- Hầm có độ sâu nhỏ hơn 2.0m so với code đỉnh ram hầm tính 200% diện tích
- Hầm có độ sâu lớn hơn 3.0m so với code đỉnh ram hầm tính theo đặc thù riêng
Phần sân:
- Dưới 20m2 có đổ cột, đổ đà kiềng, xây tường rào, lát gạch nền tính 100%
- Dưới 40m2 có đổ cột, đổ đà kiềng, xây tường rào, lát gạch nền tính 70%
- Trên 40m2 có đổ cột, đổ đà kiềng, xây tường rào, lát gạch nền tính 50%
Phần nhà:
- Phần diện tích có mái che phía trên tính 100% diện tích
- Phần diện tích không có mái che nhưng có lát gạch nền tính 50% diện tích
- Ô trống trong nhà có diện tích dưới 5m2 tính như sàn bình thường, có diện tích trên 5m2 tính 70% diện tích, có diện tích lớn hơn 15m2 tính 50% diện tích
Phần mái:
- Mái bê tông cốt thép tính 50% diện tích của mái.
- Mái ngói vì kèo sắt tính 60% diện tích nghiên của mái
- Mái bê tông dán ngói tính 85% diện tích nghiên của mái
- Mái tôn tính 30% diện tích của mái.
Xây dựng An Phú Thịnh luôn cam kết với khách hàng:
- Miễn phí hồ sơ thiết kế hoàn chỉnh bao gồm thiết kế 3D nội thất (nếu khách hàng có bản vẽ thiết kế sẽ được giảm trừ 100.000 VNĐ/m2).
- Miễn phí xin giấy phép xây dựng ở tất cả các quận, huyện (nếu khách hàng có giấy phép xây dựng sẽ được giảm trừ trước khi chốt hợp đồng xây dựng)
- Miễn 100% chi phí thanh tra xây dựng
- 100% công trình tự tổ chức thi công với 12 tổ đội lâu năm, giàu kinh nghiệm, giỏi nghề
- 100% máy móc thuộc sở hữu của An Phú Thịnh không phải thuê mướn
- Báo cáo tiến độ hàng ngày từ lúc khởi công đến lúc bàn giao để khách hàng nắm thông tin chi tiết
- Công trình có kỹ sư giám sát 24/24 kể cả ngày chủ nhật, vậy nên công trình không có sai sót bất kì lỗi nào dù là nhỏ nhất
- Cam kết không phát sinh trong suốt quá trình thi công
- An toàn công trình lân cận do An Phú Thịnh chịu hoàn toàn trách nhiệm
- Hợp đồng minh bạch, rõ ràng, chặt chẽ
- Ống chờ điện – nước hoàn chỉnh (điện thì có hệ thống nối đất chống rò rỉ, chống giật, nước thì hoàn chỉnh hệ thống ống nước nóng-lạnh âm tường)
- Nền trệt đổ bê tông
- Vật liệu chuẩn cao cấp
- Bảo hành chống thấm 5 năm, kết cấu 30 năm
Kết luận
Trên đây là những thông tin chi tiết và cụ thể về bảng báo giá xây nhà trọn gói. Nếu quý khách có thêm thắc mắc vui lòng liên hệ với An Phú Thịnh, để trả lời câu hỏi có nên xây nhà trọn gói không?