Ngôi nhà không chỉ để ở mà nó còn là nơi thư giãn là nơi bình yên mỗi khi trở về nhà. Nên một ngồi nhà đẹp thì không phải chú ý đến thiết kế nội thất mà kiến trúc nhà cũng là đều không thể bỏ qua. Thiết kế nhà sao cho thoải mái, tiết kiệm diện tích, tiện lợi phù hợp phong thủy mà còn phải thông thoáng có lợi cho sức khỏe của gia chủ. Vậy để đáp ứng được các điều kiện đó thì chúng ta phải dự vào thiết kế kỹ thuật. Nhưng giá thiết kế kỹ thuật như thế nào là đều mà tất cả khách hàng điều quan tâm. Để có được câu trả lời thì tham khảo tại đây nhé!
Bảng báo giá thiết kế kỹ thuật
GÓI THIẾT KẾ | THÀNH PHẦN HỒ SƠ | BÁO GIÁ | |
GÓI SƠ BỘ (Thời gian thực hiện: 07-10 ngày) | Bản vẽ sơ phác công trình, đáp ứng các nhu cầu xây dựng thô cho các công trình nhà phố hoặc biệt thự đơn giản. + Phối cảnh mặt tiền. + Mặt bằng + Mặt đứng + Mặt cắt | NHÀ PHỐ | BÁO GIÁ |
< 250m2 | 10.000.000đ/hs | ||
250m2 – 500m2 | 12.000.000đ/hs | ||
BIỆT THỰ | BÁO GIÁ | ||
<250m2 | 15.000.000đ/hs | ||
250m2 – 500m2 | 20.000.000đ/hs | ||
GÓI THÔNG DỤNG (Thời gian thực hiện: 30 ngày) | Bộ hồ sơ hoàn chỉnh đáp ứng kỹ thuật và thẩm mỹ, phục vụ công tác xây dựng, hoàn thiện công trình. + Phối cảnh ngoại thất 3D + Thiết kế kiến trúc + Thiết kế kết cấu +Thiết kế hệ thống điện, nước, internet, chống sét, điện thoại, camera (nếu có) + Tư vấn sơ bộ nội thất. + Bản vẽ xin cấp phép xây dựng + Giám sát tác giả (*)
+ Hợp đồng có giá trị tối thiểu 15.000.000đ + Nhà phố có 2 hoặc 3 mặt tiền cộng thêm 20.000đ/m2
| NHÀ PHỐ | BÁO GIÁ |
30 m2 – 200 m2 | 100.000 đ/m2 | ||
200 m2 – 400 m2 | 90.000 đ/m2 | ||
400m2 – 1000m2 | 80.000 đ/m2 | ||
BIỆT THỰ | BÁO GIÁ | ||
100m2 – 300m2 | 150.000 đ/m2 | ||
300m2 – 500m2 | 140.000 đ/m2 | ||
500m2 – 1000m2 | 130.000 đ/m2 | ||
GÓI CAO CẤP (Thời gian thực hiện: 40 ngày) | Bộ hồ sơ kiến trúc hoàn chỉnh và hồ sơ thiết kế nội thất đáp ứng nhu cầu thi công xây dựng cao cấp, đòi hỏi tính thẩm mỹ cao. + Phối cảnh ngoại thất 3D, khai triển chi tiết ngoại thất. + Thiết kế kiến trúc + Thiết kế kết cấu +Thiết kế hệ thống điện, nước, internet, chống sét, điện thoại, camera (nếu có) + Hồ sơ thiết kế nội thất 3D, (Cho những không gian tối thiểu 6m2 trở lên). + Bản vẽ xin cấp phép xây dựng + Dự toán tham khảo + Giám sát tác giả (*)
+ Hợp đồng có giá trị tối thiểu :20.000.000đ + Nhà phố có 2 hoặc 3 mặt tiền cộng thêm 20.000đ/m2 | NHÀ PHỐ | BÁO GIÁ |
30m2 – 200m2 | 200.000 đ/m2 | ||
200m2 – 400m2 | 180.000 đ/m2 | ||
400m2-1000m2 | 160.000 đ/m2 | ||
BIỆT THỰ | BÁO GIÁ | ||
100 m2 – 300m2 | 250.000 đ/m2 | ||
300m2 – 500m2 | 230.000 đ/m2 | ||
500m2 – 1000m2 | 200.000 đ/m2 |
Lưu ý:
– Chi phí thiết kế (VNĐ) = Đơn giá thiết kế (VNĐ) x Diện tích xây dựng (m2)
– Chi phí trên không bao gồm thiết kế sân vườn, cổng rào, hồ bơi,…
Chi tiết thiết kế hồ sơ thiết kế kỹ thuật bao gồm:
Thành phần hồ sơ
– Khối lượng ý tưởng kiến trúc chiếm 30% tổng giá trị thiết kế tương ứng.
– Khối lượng kỹ thuật kiến trúc chiếm 20% tổng giá trị thiết kế tương ứng.
– Khối lượng thiết kế kết cấu chiếm 20% tổng giá trị thiết kế tương ứng.
– Khối lượng thiết kế hệ thống điện + nước chiếm 20% tổng giá trị thiết kế tương ứng.
– Đóng dấu chịu trách nhiệm pháp lý chiếm 10% tổng giá trị thiết kế tương ứng.
Đơn giá chi tiết cho các hạng mục khác
– Chi phí vẽ bản vẽ khảo sát hiện trạng: 3.000.000đ/ hồ sơ
– Chi phí vẽ bản vẽ xin cấp phép xây dựng: 5.000.000 đ/ hồ sơ
– Chi phí vẽ bản vẽ hoàn công xây dựng: 3.000.000 đ/ hồ sơ
– Chi phí lập hồ sơ dự toán tham khảo: từ 3.000.000đ – 5.000.000đ / hồ sơ
– Chi phí chỉnh sửa bản vẽ khi thay đổi phương án (thay đổi cầu thang, vị trí kích thước các phòng) là 20% tổng giá trị thiết kế tương ứng.
– Đối với công trình cải tạo, sửa chữa nâng tầng thiết kế phí nhân thêm hệ số 1,3 và chi phí vẽ bản vẽ hiện trạng công trình.
(*) Chi phí giám sát quyền tác giả:
– Gói thiết kế cao cấp: 10 lần đầu tiên miễn phí chia theo các giai đoạn quan trọng.
– Gói thiết kế thông dụng: 05 lần đầu tiên miễn phí chia theo các giai đoạn quan trọng.
Những lần sau tính 500.000 đ/ 1 lần giám sát tại công trình đối với công trình trong khu vực nội thành, mỗi lần giám sát không quá 02 tiếng (trong giờ hành chính). Nếu công trình ngoài khu vực ngoại thành, chủ đầu tư hỗ trợ thêm chi phí đi lại và ăn ở theo thỏa thuận.
Quy trình thiết kế của một hồ sơ bản vẽ:
- Bước 1: Chủ nhà cung cấp nhu cầu sử dụng, kiến trúc sư lên nội dung thiết kế.
- Bước 2: Ký hợp đồng thiết kế, KTS lên mặt bằng 2D: Thời gian làm mặt bằng 2D từ 2-5 ngày.
- Bước 3: Thống nhất mặt bằng 2D, PC 3D ngoại thất: Thời gian hoàn thành 3D từ 5-10 ngày
- Bước 4: Trình bày 3D nội thất, hồ sơ triển khai bản vẽ: Thời gian hoàn thành 3D từ 5-15 ngày.
- Bước 5: Hoàn thiện hồ sơ, giao cho chủ nhà.
- Bước 6: Giám sát tác giả
Danh mục thiết kế bao gồm:
Gói | Cơ bản | Nâng cao |
Bản vẽ 3D ngoại thất, mặt tiền | X | X |
Bản vẽ 3D nội thất các phòng | X | |
Bản vẽ triển khai 2D kiến trúc | ||
1. Mặt bằng vật dụng, kích thước các tầng | X | X |
2. Mặt đứng, mặt cắt | X | X |
3. Mặt bằng lát gạch | X | X |
4. Mặt bằng trần đèn | X | X |
5. Mặt bằng thống kê cửa, chi tiết cửa | X | X |
6. Chi tiết cấu tạo WC | X | X |
7. Chi tiết cấu tạo các phòng | X | |
8. Chi tiết cầu thang, lan can | X | X |
9. Chi tiết cổng rào | X | X |
10. Các chi tiết cấu tạo khác (nền, bồn hoa, chi tiết trang trí…) | X | X |
Bản vẽ 2D kết cấu | ||
11. Mặt bằng móng, dầm móng | X | X |
12. Chi tiết móng, dầm móng | X | X |
13. Mặt bằng định vị cột, chi tiết cột | X | X |
14. Mặt bằng dầm sàn các tầng | X | X |
15. Chi tiết thép sàn, dầm các tầng | X | X |
16. Chi tiết kết cấu cầu thang | X | X |
17. Bảng thống kê thép | X | X |
Bản vẽ điện | ||
18. Sơ đồ nguyên lý hệ thống điện, tủ điện các tầng | X | X |
19. Sơ đồ nguyên lý hệ thống mạng, cáp tivi các tầng | X | X |
20. Mặt bằng bố trí ổ cắm, điện nhẹ các tầng | X | X |
21. Mặt bằng đèn chiếu sáng các tầng | X | X |
22. Mặt bằng bố trí máy lạnh, quạt các tầng | X | X |
23. Mặt bằng bố trí camera | X | X |
24. Mặt bằng và chi tiết chống sét | X | X |
25. Bảng thống kê thiết bị điện | X | X |
Bản vẽ nước | ||
26. Sơ đồ nguyên lý hệ thống cấp thoát nước các tầng | X | X |
27. Mặt bằng cấp nước các tầng | X | X |
28. Mặt bằng thoát nước các tầng | X | X |
29. Chi tiết bể tự hoại, hố ga | X | X |
30. Bảng thống kê thiết bị nước | X | X |
Dự toán | ||
31. Bảng dự toán kinh phí xây dựng công trình, tư vấn chọn vật tư phù hợp với chi phí yêu cầu của chủ nhà. | X | X |
Kết luận
Hãy để lại thông tin hoặc liên hệ ngay với chúng tôi qua số Hotline: 0936 979 179 để được chính KTS tư vấn cho bạn một cách rõ ràng và tốt nhất nha! Hay để lại lời nhắn tại: xaydunganphuthinh.vn