Giá hoàn thiện công trình hiện nay là bao nhiêu và bao gồm những gì? Cách tính giá hoàn thiện công trình ra sao? Những lưu ý quan trọng để tránh phát sinh chi phí thi công phần thô? Đây là những câu hỏi Xây dựng An Phú Thịnh nhận được từ những trường hợp xây nhà trên thực tế. Nội dung bài viết dưới đây sẽ lý giải chi tiết các câu hỏi này, mời anh chị cùng tìm hiểu.
Những hạn mục khi hoàn thiện công trình bao gồm:
- Thi công xây tường ngăn chia phòng
- Thi công tô trát tường nội ngoại thất
- Thi công chống thấm sân thượng, sàn mái, nhà vệ sinh, ban công…
- Thi công ốp lát gạch nền, ốp đá hoặc gỗ cầu thang, nghạch cửa, ốp tường gạch trang trí mặt tiền.
- Thi công trần thạch cao
- Thi công bả matic vào tường trong ngoài nhà, bả matic vào trần nhà, bả matic dạ cầu thang.
- Sơn nước 1 lớp lót, 2 lớp phủ vào tường trong ngoài nhà, cầu thang.
- Gia công lắp đặt cửa sổ, cửa đi, lan can, cầu thang tay vịn, ban công mặt tiền…
- Thi công lắp đặt hệ thống điện trong nhà
- Thi công lắp đặt hệ thống cấp – thoát nước
- Thi công đá bếp, lắp đặt tủ bếp, thi công quầy bar, thi công dán giấy tường
- Thi công sân vườn tiểu cảnh.
- Các hạng mục hoàn thiện khác theo hợp đồng.
Đơn giá thi công hoàn thiện nhà đã xây thô tại TP.HCM
1. Thi công xây tô
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | VẬT LIỆU | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | ĐƠN GIÁ VẬT LIỆU |
1 | Xây tường 100mm | M2 | Gạch ống 8x8x18 Tuynel Bình Dương | 48.000đ-55.000đ | 135.000đ |
2 | Xây tường 200mm | M2 | Gạch ống 8x8x18 Tuynel Bình Dương | 95.000đ-105.000đ | 260.000đ |
3 | Xây tường gạch đinh 100mm | M2 | Gạch ống 4x8x18 Tuynel Bình Dương | 80.000đ-90.000đ | 170.000d |
4 | Tô trát ngoại thất | M2 | Cát sàn sạch, xi măng Hà Tiên | 45.000đ-55.000d | 50.000đ |
5 | Tô trát nội thất | M2 | Cát sàn sạch, xi măng Hà Tiên | 40.000đ-50.000d | 45.000đ |
6 | Cán vữa nền nhà | M2 | Cát sạch, xi măng Hà Tiên | 40.000đ | 50.000đ |
2. Thi công ốp lát gạch
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | VẬT LIỆU | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | ĐƠN GIÁ VẬT LIỆU |
1 | Lát nền nhà | M2 | Gạch bóng kính | 60.000đ-65.000đ | 130.000-500.000đ |
2 | Ốp gạch tường | M2 | Gạch bóng kính | 65.000đ-75.000đ | 130.000-500.000đ |
3 | Ốp len tường | M2 | Gạch bóng kính | 12.000đ | 130.000-500.000đ |
4 | Công tác đổ bê tông | M3 | Bê tông M250 | 250.000đ-450.000đ | 1.350.000đ |
5 | Công tác chống thấm | M2 | Sika & Kova CT-11A | 25.000đ | 40.000đ |
6 | Công tác điện | M2 | Cadivi, đế âm, ống luồng | 75.000đ-85.000đ | 75.000đ-85.000đ |
7 | Công tác nước | M2 | Ông Nhựa Bình Minh | 75.000đ-85.000đ | 75.000đ-85.000đ |
3. Thi công đóng trần thạch cao
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | VẬT LIỆU | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | ĐƠN GIÁ VẬT LIỆU |
1 | Trần thạch cao thả | Toàn Châu- Vĩnh Tường | 42.000đ-55.000đ | 87.000đ-100.000đ |
2 | Trần trang trí (giật cấp) | Toàn Châu- Vĩnh Tường | 42.000đ-55.000đ | 92.000đ-105.000đ |
3 | Trần thạch cao phẳng | Toàn Châu- Vĩnh Tường | 42.000đ-55.000đ | 87.000đ-100.000đ |
4 | Trần thạch cao vách | Toàn Châu- Vĩnh Tường | 42.000đ-55.000đ | 92.000đ-105.000đ |
4. Thi công sơn nước
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | VẬT LIỆU | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | ĐƠN GIÁ VẬT LIỆU |
1 | Bả matit nội thất | Việt Mỹ- Dulux | 14.000đ-18.000đ | 15.000đ-22.000đ |
2 | Bả matit ngoại thất | Việt Mỹ- Dulux | 16.000đ-20.000đ | 17.000đ-27.000đ |
3 | Lăn sơn lót ngoại thất | Maxilite- Dulux | 8.000đ-10.000đ | 12.000đ-17.000đ |
4 | Lăn sơn phủ tường nội thất | Maxilite- Dulux | 14.000`đ-18.000đ | 16.000đ-22.000đ |
5 | Lăn sơn phủ tường ngoại thất | Maxilite- Dulux | 18.000đ-20.000đ | 18.000đ-25.000đ |
5. Thi công đá cầu thang, mặt tiền, nhà bếp
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | VẬT LIỆU | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG VÀ VẬT LIỆU |
1 | Thi công đá cầu thang, đá mặt tiền, đá bếp, đá tam cấp. | Đá đen Ba Gian | 880.000đ/m2 |
2 | Thi công đá cầu thang, đá mặt tiền, đá bếp, đá tam cấp. | Đá đen Huế | 920.000đ/m2 |
3 | Thi công đá cầu thang, đá mặt tiền, đá bếp, đá tam cấp. | Đá nâu Anh Quốc | 1.100.000đ/m2 |
4 | Thi công đá cầu thang, đá mặt tiền, đá bếp, đá tam cấp. | Đá Kim Sa Chung | 1.400.000đ/m2 |
5 | Thi công đá cầu thang, đá mặt tiền, đá bếp, đá tam cấp. | Đá đỏ Brazil | 1.400.000đ/m2 |
6. Thi công cửa sắt, cửa nhôm, lan can, cầu thang
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | VẬT LIỆU | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG VÀ VẬT LIỆU |
1 | Cửa đi Nhôm hệ 750mm kính 5mm | Nhôm Trắng | 880.000đ/m2 |
2 | Cửa đi Nhôm hệ 1000mm kính 5mm | Nhôm Trắng | 1.350.000đ/m2 |
3 | Cửa đi, cửa sổ Nhôm XingFa Việt Nam | Nhôm XingFa | 1.900.000đ-2.200.000đ/m2 |
4 | Cửa đi, cửa sổ Nhôm XingFa nhập khẩu | Nhôm XingFa nhập khẩu | 2.600.000đ-2.800.000đ/m2 |
5 | Lan can cầu thang | Kính cường lực 10-12mm | 1.050.000đ -1.200.000đ/md |
6 | Lan can cầu thang | Lan can sắt hộp 2x4x6 (sắt mạ kẽm) | 550.000đ-750.000đ/md |
7 | Tay vịn cầu thang | Gỗ Căm Xe | 550.000đ – 650.000đ/md |
8 | Lan can mặt tiền | Lan can vàTrụ INOX, kính cường lực 8mm. | 1.500.000đ -1.700.000đ/md |
9 | Cửa đi | Sắt hộp mạ kẽm 4x8cm dày 1.4mm, kính cường lực 8-10mm. | 1.350.000đ-1.550.000đ |
10 | Cửa đi | Sắt hộp mạ kẽm 3x6cm dày 1.4mm, kính cường lực 5-8mm. | 1.050.000đ-1.200.000đ |
11 | Cửa đi phòng ngủ | Cửa gỗ HPF | 2.500.000đ/Bộ-3.000.000đ/Bộ |
10 | Khung bảo vệ | Sắt hộp mạ kẽm 2x2x4 cm | 550.000đ-650.000đ |
11 | Cửa cổng | Sắt hộp mạ kẽm 4x8cm dày 1.4mm. | 1.350.000đ-1.550.000đ |
12 | Cửa cổng | Sắt Mỹ Nghệ | 2.500.000đ-7.000.000đ |
7. Thi công lắp đặt nhà vệ sinh
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | VẬT LIỆU VÀ ĐƠN GIÁ |
1 | Bồn cầu vệ sinh | INAX – TOTO, Đơn giá 1.800.000đ/bộ – 4.500.000đ/bộ |
2 | Lavabo rửa mặt | INAX-TOTO, Đơn giá 650.000đ/bộ – 2.200.000đ/bộ |
3 | Phụ kiện lavabo | Đơn giá 750.000đ/bộ – 2.500.000đ/bộ |
4 | Vòi rửa lavabo | INAX, Đơn giá 750.000đ/bộ – 2.200.000đ/bộ |
5 | Vòi sen tắm | INAX, Đơn giá 950.000đ/bộ – 2.650.000đ/bộ |
6 | Tủ Bếp | Gỗ MDF chống ẩm | Khung cánh tủ trên | 2.800.000đ/md |
Cánh tủ dưới | 2.000.000đ/md |
Gỗ HDF chống ẩm | Khung cánh tủ trên | 3.300.000đ/md |
Cánh tủ dưới | 2.800.000đ/md |
Gỗ Căm Xe tự nhiên | Khung cánh tủ trên | 4.700.000đ/md |
Cánh tủ dưới | 3.000.000đ/md |
7 | Chậu rửa trên bàn bếp | INAX, Đơn giá 1.150.000đ/bộ – 3.800.000đ/bộ |
8 | Vòi rửa chén nóng lạnh | INAX, Đơn giá 750.000đ/bộ – 2.800.000đ/bộ |
Chính sách bảo hành bảo trì khi hoàn thiện công trình
- Đối với kết cấu An Phú Thịnh bảo hành 5 năm tính từ ngày nghiệm thu bàn giao công trình.
- Thời gian bảo hành là 12 tháng đối với hạn mục chống thấm sàn tính từ lúc nghiệm thu, bàn giao công trình.
- Phần xây tô nứt chân chim hay nứt tường do tác động sau thi công An Phú Thịnh bảo hành 2 năm trở lên tính từ ngày nghiệm thu bàn giao.
- Phần sơn nước An Phú Thịnh bảo hành 1,5 năm tính từ ngày nghiệm thu bàn giao.
- Trong thời gian bảo hành công trình sửa chửa nhà nếu công trình có hư hỏng, do lỗi kỹ thuật của đơn vị thi công khi nhận được thông báo thì đội ngũ kỹ sư An Phú Thịnh sẽ xuống xử lý chậm nhất là 3 ngày.
- Thường xuyên sẽ có nhân viên chăm sóc khác hàng gọi điện hỏi thăm 3 tháng/1 lần.
- Cứ 06 tháng An Phú Thịnh sẽ cử đội ngũ kỹ sư xuống hỏi thăm chủ đầu tư và kiểm tra ngôi nhà.
Kết luận
Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn hiểu được hoàn thiện nhà, đơn giá xây dựng hoàn thiện hay quy trình thực hiện. Nếu bạn còn câu hỏi về chủ đề đơn giá thi công công trình, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ tư vấn miễn phí. Liên hệ qua Hotline: 0936 979 179